Thực đơn
Eredivisie 2018-19 Các đội tham dựTổng cộng có 18 đội tham dự giải đấu: 15 đội đứng đầu từ mùa giải 2017–18, 2 đội chiến thắng vòng play-off thăng hạng/xuống hạng (FC Emmen và De Graafschap) và đội vô địch Eerste Divisie 2017–18 (Fortuna Sittard).
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ và huấn luyện viên có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Đội | Huấn luyện viên cũ | Lí do kết thúc | Ngày kết thúc | Vị trí trên bảng xếp hạng | Thay thế bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Excelsior | van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018[1] | Trước mùa giải | Poldervaart, AdrieAdrie Poldervaart | 1 tháng 7 năm 2018[2] |
Fortuna Sittard | Braga, ClaudioClaudio Braga | Kết thúc thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2018 | Eijer, RenéRené Eijer | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Groningen | Faber, ErnestErnest Faber | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | Buijs, DannyDanny Buijs | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Heerenveen | Streppel, JurgenJurgen Streppel | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | Olde Riekerink, JanJan Olde Riekerink | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Heracles Almelo | Stegeman, JohnJohn Stegeman | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | Wormuth, FrankFrank Wormuth | 1 tháng 7 năm 2018 | |
NAC Breda | Vreven, StijnStijn Vreven | Hết hạn hợp đồng | 1 tháng 7 năm 2018 | van der Gaag, MitchellMitchell van der Gaag | 1 tháng 7 năm 2018 | |
PSV | Cocu, PhillipPhillip Cocu | Kí hợp đồng với Fenerbahçe | 1 tháng 7 năm 2018 | van Bommel, MarkMark van Bommel | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Vitesse | Sturing, EdwardEdward Sturing | Kết thúc thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2018 | Slutsky, LeonidLeonid Slutsky | 1 tháng 7 năm 2018 | |
Willem II | Robbemond, ReinierReinier Robbemond | Kết thúc thời gian tạm quyền | 1 tháng 7 năm 2018 | Koster, AdrieAdrie Koster | 1 tháng 7 năm 2018 | |
FC Utrecht | de Jong, Jean-PaulJean-Paul de Jong | Bị sa thải | 4 tháng 9 năm 2018 | Thứ 11 | Advocaat, DickDick Advocaat | 12 tháng 9 năm 2018 |
PEC Zwolle | van 't Schip, JohnJohn van 't Schip | Bị sa thải | 19 tháng 12 năm 2018 | Thứ 15 | Stam, JaapJaap Stam | 28 tháng 12 năm 2018 |
Excelsior | Poldervaart, AdrieAdrie Poldervaart | Từ chức | 4 tháng 4 năm 2019 [3] | Thứ 15 | Hoekstra, AndréAndré Hoekstra | 4 tháng 4 năm 2019 |
Heerenveen | Olde Riekerink, JanJan Olde Riekerink | Bị sa thải | 10 tháng 4 năm 2019 [4] | Thứ 10 | Johnny Jansen (nl) (tạm quyền) | 10 tháng 4 năm 2019 |
Thực đơn
Eredivisie 2018-19 Các đội tham dựLiên quan
Eredivisie Eredivisie 2023–24 Eredivisie 2013–14 Eredivisie 2019–20 Eredivisie 2022–23 Eredivisie 2015–16 Eredivisie 2016–17 Eredivisie 2011–12 Eredivisie 2012–13 Eredivisie 2009–10Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Eredivisie 2018-19 http://www.scoresway.com/?sport=soccer&page=season... http://www.eredivisie.nl/ https://www.worldfootball.net/schedule/ned-eredivi... https://www.ad.nl/nederlands-voetbal/van-der-gaag-... https://eredivisie.nl/en-us/Standings https://eredivisie.nl/en-us/fixtures/overview https://nos.nl/artikel/2278968-trainer-poldervaart... https://nos.nl/artikel/2279845-heerenveen-zet-trai... https://www.volkskrant.nl/sport/adrie-poldervaart-...